Lượng từGiải chi tiết:A. some + N số nhiều: một vài, một sốB. another + N số ít, đếm được: 1 cái gì khácC. each + N số ít, đếm được: mỗiD. every + N số ít, đếm được: mọiSau chỗ trống là danh từ số nhiều => loại A, B, D.There are (29) some students who prefer only final exams.Tạm dịch: Có một số học sinh chỉ thích thi cuối kỳ.