Phương trình \(2\sin x-5=0\) có các nghiệm là: A. \(x=\arcsin \frac{5}{2}+k2\pi ,x=\pi -\arcsin \frac{5}{2}+k2\pi \) B.\(x=\arcsin \left( -\frac{5}{2} \right)+k2\pi ,x=\pi -\arcsin \left( -\frac{5}{2} \right)+k2\pi \) C.\(x=\arcsin \frac{5}{2}+k\pi ,x=\pi -\arcsin \frac{5}{2}+k\pi \) D.Phương trình vô nghiệm.
Hợp chất với hiđro (RHn ) của nguyên tố nào sau đây có giá trị n lớn nhất: A.CB.HC.OD.S
Cấu hình elecron của nguyên tố là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố X có đặc điểm: A.Nguyên tố X thuộc chu kì 1, nhóm IVAB.Số nơtron trong nguyên tử X là 19 C.X là ki loại mạnh, cấu hình electron của ion Xn− là: [He]3s23p6 D.Hóa trị trong hợp chất của X với clo là 1+
Cho các ion sau : S2−, K+, Ca2+, Cl-. Bán kính của các ion được sắp xếp đúng là: A. S2− > Cl− > K+ > Ca2+ B. S2− > Cl− > Ca2+ > K+ C. S2− < Cl− < K+ < Ca2+ D.S2− < Cl− < Ca2+ < K+
Cho phương trình: \(\tan 2x+\cot 2x=0,\) nghiệm của phương trình (với \(k\in Z\)) là: A. \(x=\frac{\pi }{2}+k\pi \) B.\(x=\frac{\pi }{4}+k2\pi \) C.Vô nghiệm D. \(x=\pm \frac{\pi }{2}+k\pi \)
Một sóng dọc truyền đi theo phương trục Ox với vận tốc 2 m/s. Phương trìnhh dao động tại O là \(u = \sin \left( {20\pi t - {\pi \over 2}} \right)\,\,mm.\) .Sau thời gian t = 0,725s thì một điểm M trên đường Ox, cách O một khoảng 1,3 m có trạng thái chuyển động là A.từ vị trí cân bằng đi sang phải. B.từ vị trí cân bằng đi sang trái.C.từ vị trí cân bằng đi lên D.từ li độ cực đại đi sang trái.
Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10 Hz. Điểm M trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M một khoảng 5 cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng. A. 60 cm/s, truyền từ M đến N B. 3 m/s, truyền từ N đến MC.60 cm/s, từ N đến M D.30 cm/s, từ M đến N
Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam kim loại M (hóa trị n) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3, 024 lít( đktc) khí SO2. Kim loại M là: A.BeB.AlC.MnD.Ag
Xét các nguyên tố: Cl, Al, Na, P, F. Thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào sau đây đúng ? A.Cl < F < P < Al < Na B.F < Cl < P < Al < Na C. Na < Al < P < Cl < F D.Cl < P < Al < Na < F
Nguyên tố A có số proton bằng 13. Vậy số electron của nguyên tố A là A.11B.12C.13D.21
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến