Sử dụng các từ và cụm từ gợi ý để viết thành câu hoàn chình. Câu 1: He/ be / interested / read / newspapers / his free time. Câu 2: Yesterday/ Tim/ be/ absent/ class / because / he/ be/ ill.
Đáp án đúng: Giải câu 1 Giải chi tiết:He is interested in reading newspapers in his free time. Giải câu 2 Giải chi tiết:Yesterday Tim was absent from class because he was ill.