Một gen có số liên kết hiđrô là 3450, có hiệu số giữa A với một loại Nu không bổ sung là 20%. Gen nói trên tự nhân đôi liên tiếp 5 đợt thì số lượng từng loại Nu môi trường đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi trên của gen là:A.Amt = Tmt = 35520, Xmt = Gmt = 13500.B.Amt = Tmt = 13500, Xmt = Gmt = 35520.C.Amt = Tmt = 32550, Xmt = Gmt = 13950.D.Amt = Tmt = 13950, Xmt = Gmt = 32550.
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ: A.Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng.B.Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.C.Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.D.Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
Trong một đoạn phân tử ADN có khối lượng phân tử là 7,2.10 5 đ.v.C, ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%,. Nếu đoạn ADN nói trên tự nhân đôi 5 lần thì số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp là:A.Amt = Tmt = 21700, Xmt = Gmt = 24800.B.Amt = Tmt = 18600, Xmt = Gmt = 27900.C.Amt = Tmt = 14880, Xmt = Gmt = 22320.D.Amt = Tmt = 22320, Xmt = Gmt = 14880.
Số mạch đơn ban đầu của một phân tử ADN chiếm 6,25% số mạch đơn có trong tổng số các phân tử ADN con được tái bản từ ADN ban đầu. Trong quá trình tái bản môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 104160 nuclêôtit. Phân tử ADN này có chiều dài làA.11067 Å.B.5712 Å.C.11804,8 Å.D.25296 Å.
Xét quá trình nhân đôi của một ADN trong môi trường chứa đồng vị N14. Sau một lần nhân đôi người ta chuyển sang môi trường có chứa đồng vị N15 để cho mỗi ADN nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyển các ADN đã được tạo ra sang môi trường có đồng vị N14. Sau một thời gian quan sát thấy có 12 ADN chứa cả N14 và N15. Tổng số ADN tại thời điểm đầu tiên mà số ADN chứa cả N14 và N15 là 12 là bao nhiêu?A.12B.32C.16D.14
Phân tử ADN ở vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì sau 4 lần sao chép sẽ có bao nhiêu phân tử ADN không còn chứa N15?A.Có 16 phân tử ADN.B.Có 8 phân tử ADNC.Có 14 phân tử ADN.D.Có 2 phân tử ADN.
Khi gen thực hiện 4 lần nhân đôi, số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là:A.14B.8C.15D.16
Gen 1 và gen 2 nhân đôi số lần bằng nhau đã lấy của môi trường 29400 nuclêôtit. Gen 1 dài 0,408 Micrômet. Gen 2 có 90 vòng xoắn. Số lần nhân đôi của mỗi gen là:A.5 lần.B.4 lần.C.6 lần.D.3 lần.
Một gen có tổng số nuclêôtit nằm trong đoạn [2100 - 2400] tiến hành nhân đôi một số lần liên tiếp đã được môi trường nội bào cung cấp 15120 nuclêôtit tự do trong đó có 2268 xitôzin. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là:A.A = T = 432; G = X = 648.B.A = T = 324; G = X = 756.C.A = T = 756; G = X = 324.D.A = T = 648; G = X = 432.
Khi gen thực hiện 5 lần nhân đôi, số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là:A.31B.16C.30D.32
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến