Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?A.Mang cá và mang tôm. B.Cánh dơi và tay người.C.Cánh chuồn chuồn và cánh chim. D.Gai xương rồng và gai hoa hồng.
Yếu tố chi phối cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của các quần thể làA.mức tử vong trong quần thể. B.cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.C.nguồn sống từ môi trường. D. mức sinh sản của quần thể.
Quá trình giảm phân của một tế bào có kiểu gen Aa do rối loạn phân bào đã cho ra các loại giao tử AA, a, O. Số thoi phân bào được hình thành trong quá trình giảm phân của tế bào này làA.1B.3C.0D.2
Tiến hành thí nghiệm với X, Y, Z, T, được kết quả theo bảng sau:X, Y, Z, T lần lượt làA.axit glutamic, axetilen, saccarozo, anilin. B.anilin, axetilen, axit glutamic, saccarozo.C.anilin, axit glutamic, axetilen, saccarozo. D.anilin, axetilen, saccarozo, axit glutamic.
Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50 ml, nếu thêm tiếp 310 ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA.14,82. B.31, 20.C.19,24. D.17,94.
Chất X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X làA.5.B.3.C.4.D.2.
Cho từng chất: Fe, FeO,Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng.Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử làA.5.B.6.C.7.D.8.
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch gồm HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:Giá trị của ( mmax – mmin) làA.20,15. B.14,04. C.16,05. D.18,58.
Tròng phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?A.3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2OB.NH4Cl + NaOH \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) NaCl + NH3↑ + H2OC.2Fe + 6H2SO4 ( đặc) \( \xrightarrow{{{t^0}}}\) Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2OD.CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
Thể đột biến là:A.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội. B.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặnC.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian. D.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến