Sự tự nhân đôi của NST diễn ra trong kì nào của chu kì tế bào?
Sự tự nhân đôi của NST diễn ra trong kì nào của chu kì tế bào?a)Kì đầub)Kì giữac)Kì saud)Kì trung gian
Nêu các phương pháp tạo giống mới dựa trên nguồn gen của 2 loài sinh vật khác nhau
Có bao nhiêu phương pháp có thể tạo ra giống mới dựa trên nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau? tại sao
Nêu ý nghĩa và nội dung của quy luật phân li độc lập
nếu ý nghĩa và nội dung của quy luật phân ly độc lập
Thí nghiệm của Milơ và Urây chứng minh điều gì?
Tính số kiểu gen tối đa biết 1 gen có 3 alen, 1 gen có 4 alen và 1 gen có 5 alen
Câu 50: Xét 3 gen nằm trên cùng một cặp NST thường, không xảy ra hoán vị gen, trong đó 1 gen có 3 alen, một gen có 4 alen và 1 gen có 5 alen. Trong quần thể có thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen nếu chỉ xét với các cơ thể giảm phân tạo 2 loại giao tử? A. 1770. B. 445. C. 1830. D. 60.
Tính L biết H = 4050 và tỉ lệ A/X/U/G = 1/4/2/3
Một gen phân mảnh có tỉ lệ nucleotit tổng cộng của các đoạn intron:exon = 2:3. Trong các đoạn mã hóa có 4050 liên kết hiđrô. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A:X:U:G=1:4:2:3. Chiều dài của phân tử mARN sơ khai là
Tính L của gen biết gen cấu trúc gồm 5 intron đều bằng nhau và mARN trưởng thành mã hóa được 359 aa
Một gen cấu trúc gồm 5 intron đều bằng nhau. Các đoạn exon có kích thước bằng nhau và dài gấp 3 lần các đoạn intron. mARN trưởng thành mã hóa chuỗi polipeptit gồm 359 axit amin ( tính cả axit amin mở đầu), Chiều dài của gen là: Đơn vị A
Tính số aa biết 2A+3G=3900, X = G = 30% và có 5 riboxom trượt qua
Vùng mã hóa của sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro, có 30% nu loại X. Biết các đoạn intron chiếm 60%. Gen này thực hiện quá trình phiên mã tạo ra mARN trưởng thành. Phân tử mARN này được dùng làm khuôn để tổng hợp nên các phân tử protein cùng loại. Có 5 riboxom cùng trượt một lần để tạo ra các phân tử protein. Môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu axit amin cho quá trình dịch mã?
Tính số Nu biết có 1798 liên kết hóa trị, A = G, T = 2A và X = 1/4A
Một gen có 1798 liên kết hóa trị. Mạch đơn thứ 2 của gen có A=G, T=2A, X=1/4A. Số nu từng loại của gen này là:
Nêu đặc điểm chung của mã di truyền
đặc điểm chung của mã di truyền
Nêu nguyên tắc thực hiện quá trình nhân đôi ADN
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến