The vacation to europe will plan carefully before the scheduled departure dateA. toB.will planC. carefullyD. departure date
vì kế hoạch ko thể tự bàn đc nên là câu bị động
=> Will plan chuyển thành will be planned
Chứng minh P =2x^4+2x^3+2x^2-2x+1 lớn hơn bằng 0
He never.....(listen) to what you say. He always .........(think) about something else. We ...................(not meet) each other since we .......................(leave) school. She..................... (not study)on Friday. I usually ....................(have) breakfast at 7.00.
Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống ..........biểu hiện ở mọi nơi, mọi lúc, biểu hiện từ cách ăn mặc, cư xử với mọi người. Khi có .........con người sẽ sống tốt đẹp hơn, tránh được những việc làm xấu cho bản thân, gia đình và xã hội A. Đức tính trung thực B. Lòng tốt bụng C. Lòng tự trọng D. Tất cả đều đúng
Giải thik tục ngữ : ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Xác định độ dài các cạnh của một hình chữ nhật biết rằng chu vi 28cm và 5 lần chiều rộng bơn 3laanf chiều dài 6cm
Giải giúp mình với 🙏🏼🙏🏼🙏🏼🙏🏼
HOW TO PLAY BADMINTON? (Cách chơi cầu lông?) Nêu ngắn gọn, đủ ý nha Gợi ý: -Có mấy người chơi -Chơi như thế nào -Khi nào người chơi thắng
Đề: Cảm nghĩ của em về nhân vật Dế Mèn trong văn bản "Bài học đường đời đầu tiên" (bài văn nha) Giúp nha mn :v
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đa dạng động vật? a. Động vật đa dạng về loài và phong phú về số lượng b. Động vật chỉ đa dạng về loài c. Động vật chỉ phong phú về số lượng d. Động vật có số lượng cá thể phong phú nhưng số loài ít
III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. 1. He (wash)………………………….the dishes everyday. 2. We (play)…………………………volleyball tomorrow 3. She (not watch) …………………TV last night. 4. ……… they (go) …………………….to school now? V. Write the sentences. Use the cue words. 1. I/not like/read books ……………………………………………………………………………………. 2. He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good. ……………………………………………………………………………………. 3. Mai/prefer/meat/fish. ……………………………………………………………………………………. 4 They/prefer/listen/music/watch/TV ……………………………………………………………………………………. 5 He/do/homework/last night. ……………………………………………………………………………………. 6 Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick. …………………………………………………………………………………….
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến