1, A. despite of (→ despite)
→ Despite/ In spite of + N/N. phrase/Ving: Mặc dù
2, D. will rain (→ is going to rain)
→ Để nói về điều chắc chắn xảy ra, có cơ sở thì ta dùng tương lai gần
3, C. treatment (→ treatments)
→ One of the + danh từ số nhiều: một trong những ....
4, B. is (→ are)
→ Many + danh từ số nhiều chia số nhiều
5, B. was gave (→ was given)
→ Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/were (not) + Vpp + (by O), Vpp của give là given
6, B. are (→ is)
→ Measles (n.): bệnh sởi là danh từ đặc biệt có s nhưng không chia số nhiều
7, A. often dismiss (→ are often dismissed)
→ Cấu trúc bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + Vpp + (by O)
8, C. among (→ between)
→ Between là giữa 2 vật thể, among là giữa nhiều vật thể