Cấu hình electron viết đúng làA.1s2 2s22p6 3s23p6B.1s2 2s22p6 3s23p7C.1s1 2s22p6 3s2 3p6 3s2 D.1s2 2s22p6 3s2 3p5 3s2
Nguyên tử có 10 electron ở lớp M. Tổng số hạt mang điện của nguyên tử là:A.29B.36C.40D.44
Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim:(1). 1s22s22p63s23p4. (4). [Ar]3d54s1.(2). 1s22s22p63s23p63d24s2. (5). [Ne]3s23p3.(3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3. (6). [Ne]3s23p64s2.A.(2), (3), (4). B.(2), (4), (6).C.(1), (2), (3). D.(1), (3), (5).
Cho các cấu hình electron sau:a. 1s22s1. b. 1s22s22p63s23p64s1. c. 1s22s22p63s23p1 d. 1s22s22p4. e. 1s22s22p63s23p63d44s2 f. 1s22s22p63s23p63d54s2 g. 1s22s22p63s23p5. h. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 i. 1s22s22p63s23p2 j. 1s22s22p63s1. k. 1s22s22p3. l. 1s2.Các nguyên tố có tính chất phi kim gồm:A.(d, g, h, i, k).B.(d, f, g, j, k)C.(d, g, h, k )D.(c, d, f, g, k)
Phát biểu đúng làA.Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.B.Hầu hết các muối sunfast đều không tan.C.Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng.D.Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit.
Phát biểu nào dưới đây không đúng ?A.H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axitB.H2SO4 đặc là chất hút nước mạnhC.Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axitD.Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng
Phản ứng điều chế SO3 : 2SO2 + O2 2SO3 xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?A.Đun nóng đến 500oC và có mặt chất xúc tác V2O5.B.Đun nóng đến 500oC.C.Nhiệt độ phòng và có mặt chất xúc tácD.Nhiệt độ phòng.
Phản ứng nào dưới đây không đúng ?A.H2SO4 đặc + 2HI → I2 + SO2 + 2H2OB.H2SO4 đặc + FeO → FeSO4 + H2OC.2H2SO4 đặc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2OD.6H2SO4 đặc + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Chọn phản ứng sai:A.Fe(OH)2 + H2SO4đ → FeSO4 + H2OB.FeCl3 + H2S → FeCl2 + S + HClC.S + H2SO4đ → SO2 + H2OD.CuO + H2SO4đ → CuSO4 + H2O
Cho a gam KOH vào dung dịch chứa a gam H2SO4. Dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan nào ?A.K2SO4, KHSO4B.K2SO4C.KHSO4, H2SO4 dưD.K2SO4, KOH dư
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến