1. isn't
2. to be (want+to V)
3.is raining (Diễn tả một hđ chắc chắn xảy ra sử dụng thì HTTD)
4.is growing (Diễn tả một hđ đang xảy ra ngay tại thời điểm nói sử dụng thì HTTD)
5.riding (like+to V/Ving)
6, will plant(Diễn tả một hđ sẽ xảy ra sử dụng thì TLĐ)
7.not get ( should+not v trong câu phủ định)
8. does her brother go/ flies (Diễn tả hđ thường xuyên sảy ra sử dụng thì HTĐ)