Supply the correct verb form: -You see, I (11.do) this kind of thing for the last 30 years. -Go on to the next test as soon as you (12.finish) this one. There are mice in your kitchen. If you (13.have) a cat, the mice (14.disappear).

Các câu hỏi liên quan

18.10. Chọn câu đúng trong các nhận định sau: A. Một vật nhiễm điện là vật đó luôn luôn mang điện tích. B/ Một vật mang điện tích có thể bị nhiễm điện. C. Nhiễm điện là có sự hút hay đẩy nhau giữa các vật mang điện. D. Khi một vật nhiễm điện nó luôn luôn thừa êléctron. E. Khi một vật mạng điện luôn luôn thiếu các êlectrôn. 18.11. Chọn câu đúng trong các nhận định sau: A. Vật tích điện chỉ hút các chất cách điện như giấy, lông chim. B. Một vật tích điện luôn bị các vật không tích điện hút. C. Vật nhiễm điện hút một vật khác chứng tỏ vật kia nhiễm điện. D/Hai vật nhiễm điện chúng luôn luôn đẩy nhau. E/ Một vật không tích điện không thể hút các vật khác. 18.12. Chọn câu sai trong các nhận định sau: A. Một vật nhiễm điện âm thì luôn luôn nhiễm điện âm. B. Một vật cô lập nhiễm điện dương thì luôn bị nhiễm điện dương. C. Một vật tích điện dương, nhận thêm điện âm,có thể nhiễm điện âm. D. Một vật mang điện âm có thể mất bớt điện âm và vẫn tích điện. E. Một vật tích điện dương nhận thêm êlectrôn vẫn mang điện dương. 18.13. Nguyên tử luôn cấu tạo bởi : A. Điện tích dương và điện tích âm hút nhau tạo thành. B. Một phần mang điện tích dương và một phần mang điện âm. C. Hạt nhân mang điện tích dương, electrôn mang điện tích âm. D. Nhờ tương tác giữa các điện tích âm và điện tích dương. E/ Sự liên kết giữa các điện tích trái dấu. 18.14. Một vật nhiễm điện âm khi: A/ Vật đó nhận thêm êlectrôn. B/ Vật đó mất bớt êlectrôn. C/ Vật đó đã nhiễm điện mất bớt êlectrôn.. D/ Vật mang điện dương mất bớt êlectrôn. E/ Vật mang điện dương nhận thêm êlectrôn. 18.15. Một vật nhiễm điện dương khi: A.Vật đó nhận thêm êlectrôn. B. Vật đó mất bớt êlectrôn. C/Vật đó đã nhiễm điện mất bớt êlectrôn. D/ Vật mang điện âm mất bớt êlectrôn. E/ Vật mang điện dương nhận thêm êlectrôn.