Đem lai F1 với cá thể II, thu được 3 loại kiểu hình khác nhau, theo tỉ lệ 1:2:1. Cá thể II có kiểu gen là một trong bao nhiêu trường hợp?A.4B.1C.2D.6
Đun nóng 30 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 25,5 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete có số mol bằng nhau. Hai ancol làA.C2H5OH và C4H9OH. B.C2H5OH và CH3OH.C.CH3OH và C4H9OH. D.A và C đúng
Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp 3 ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của 2 ancol trên làA.CH3OH và C2H5OH B.C3H7OH và C4H9OHC.C3H5OH và C4H7OH D.C2H5OH và C3H7OH
Hỗn hợp A gồm 4 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Lấy m gam A đun nóng với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 140oC đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Lấy một trong số các ete đó đem đốt cháy thu được 0,66 gam CO2 và 0,36 gam H2O. Giá trị của m làA.4,24 gam. B.1,06 gam. C.10,6gam. D.5,3 gam.
Hỗn hợp X gồm metanol và etanol. Đốt cháy hh X, thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở , khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam ete. Giá trị của m làA.0,51. B.0,69. C.0,60. D.0,42.
Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa?A.KCl. B.CaCl2. C.NaCl. D.KNO3.
Dung dịch có pH > 7 làA.FeCl3. B.K2SO4. C.Na2CO3. D.Al2(SO4)3.
Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy raA.sự khử ion Na+ B.sự oxi hoá ion Na+C.sự khử phân tử H2O D.sự oxi hoá phân tử H2O
Đem lai F1 với cá thể I, thu được đời lai thứ hai xuất hiện 152 cây cao, quả dài : 305 cây cao, quả ngắn : 148 cây thấp, quả dài. Kiểu gen của cá thể đem lai với F1 làA.AabbB.C.D.
Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot) ?A.Ion Br - bị oxi hoá B.Ion Br - bị khửC.Ion K+ bị oxi hoá D.Ion Br - bị khử
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến