Tần suất:
Là diễn tả `1` hành động thường xuyên, và mang tính lặp đi lặp lại.
Hiện tại đơn:
Là một thì chỉ về mức độ thường xuyên, một thói quen hằng ngày.
Hiện tại đơn:
`-` Công thức:
(+) S + TTCTS + V + V: I, you, we, they (1)
V (e,es) : She, he it (2)
(-) S + don't / doesn't + V
(1) (2)
(?) Do / Does + S + V ?
Yes + S + do / does
No + S + don't / doesn't
Tần suất:
Công thức: ''How often'' : Bao nhiêu ?
`->` Dùng trong THTĐ.
How often do you ?
I + hoạt động + tần suất của hoạt động.
Every (mỗi) + week, month, year `->` mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm.
- onece (1 lần) - week
- twice (2 lần) + a - month
- three times (3 lần) - year