1. A sandwich is being eaten (by me) now.
"Một chiếc sandwich đang được ăn (bởi tôi)"
2. An important report is being written (by me) at this time.
"Một báo cáo đang được viết (bởi tôi)"
3. Her room isn't being cleaned (by her).
"Phòng của cô ta không được lau (bởi cô ta)"
4. Newspaper is being read by Mr. Sam now.
"Tờ báo được đang được đọc bởi ông Sam"
5. The dishes are being washed (by us) when you call.
"Bát chén đang được rửa (bởi chúng tôi) khi bạn gọi"
CHÚC MAY MẮN!
@satsuna1205