Task 3 Read and complete the answers. There is one example My name’s Sue. I’m 9 years old. I’m from London, England. I’m a student at Rosewood Primary School. My favourite subject is Art. This is the photo of my classroom. Look! We are having an Art lesson. I am drawing a small house with a nice garden. Jimmy is painting a mask. Lisa is making a puppet. Sam and Tom are making kites. Sarah is watching a video about making paper planes. We have a lot of fun during Art lessons. Send me a photo of you and your friends during an art lesson and tell me what you are doing there. Sue   0. Who writes this email? – It's Sue. 1. What is Sue doing? – She's ___________. 2. How many children are there in her class? – There are ___________. 3. What is Jimmy doing? – He's ___________. 4. What are Sam and Tom doing? – They're ___________. 5. Is Sarah making paper planes? – ______________. IV. Em học thuộc tất cả các từ mới ,mẫu câu đã học trong unit 4+5+6.

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Để tạo một bảng mới, ta dùng lệnh A. Table trên Ribbon Insert. B. Table trên Ribbon Home. C. Table trên Ribbon Page Layout. D. Table trên Ribbon View. Câu 2: Chức năng Merge Cells dùng để A. chia nhóm ô đang chọn thành nhiều ô. B. gộp nhóm ô đang chọn thành một ô. C. kẻ khung các ô đang chọn. D. bỏ khung các ô đang chọn. Câu 3: Khi các ô được chọn có nội dung, chức năng Merge Cells sẽ A. trộn nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô. B. chỉ giữ nội dung ô cuối cùng và gộp thành 1 ô duy nhất. C. xóa nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô. D. chỉ giữ nội dung ô đầu tiên và gộp thành 1 ô duy nhất. Câu 4: Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô đó, click phải và chọn A. Merge CellB. Insert Cells C. Split Cells…D. Split Table Câu 5: Trong Word, để xóa một hay nhiều hàng đã chọn của bảng, click phải và chọn A. Delete RowsB. Delete Cells… C. Delete Columns D. Delete Table Câu 6: Để đóng khung cho bảng, ta sử dụng A. B. C. D. Câu 7: Khi con trỏ ở ô cuối cùng của bảng, nhấn phím Tab thì A. con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng. B. con trỏ đứng yên vì đã hết bảng. C. con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bản bên dưới bảng. D. sẽ cho bảng thêm 1 dòng mới. Câu 8: Để chia cột bắt buộc (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng tổ hợp phím A. Ctrl + EnterB. Ctrl + Shift + Enter C. Alt + EnterD. Alt + Shift + Enter Câu 9: Để chọn một dòng trong bảng, ta dùng lệnh A. Select CellB. Select column C. Select RowD. Select Table Câu 10: Để thay đổi độ rộng của một cột trong bảng, ta dùng lệnh A. ColumnB. Rows C. Cell Height and WidthD. Properties Câu 11: Để sắp xếp lại nội dung của bảng, ta dùng chức năng A. SortB. Formula C. Auto FitD. Properties Câu 12: Để chỉnh độ rộng của các cột đang chọn trong bảng đều nhau, ta chọn chức năng: A. Distribute RowsB. Distribute Columns C. Text DirectionD. Cell Margins Câu 13: Trong một bảng của một tập tin văn bản, muốn đưa công thức tính toán vào một ô đã chọn, ta chọn lệnh: A. SortB. Formula C. Auto FitD. Properties Câu 14: Để đánh số thứ tự cho các ô liên tiếp trong bảng, ta chọn chức năng A. BulletsB. Numbering C. Multilevel ListD. Outline Number Câu 15:Để gộp nhiều ô trong bảng thành 1 ô, ta đánh dấu các ô đó, click phải và chọn A. Merge CellB. Insert Cells C. Split CellsD. Split Table