=>
1. were/would help
-> câu đk loại 2 If S V2/ed, S would V (không có thật ở hiện tại)
2. climbing
-> fancy Ving : thích làm gì
3. to have
-> Would you like to V?
4. has been bought
-> bị động HTHT have/has been V3/ed
5. collecting
-> be interested in Ving : thích thú, quan tâm
6. have published
-> for 5 months (thì HTHT have/has V3/ed)
7. Did you visit
-> last week (QKĐ S V2/ed)
8. hanging
-> be fond of Ving ~ like Ving
9. are playing
-> thì HTTD (hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)
10. would happen/weren't
-> câu đk loại 2 If S V2/ed, S would V
11. did/buy
-> thì QKĐ : Did S V?
12. will be built
-> bị động TLĐ will be V3/ed
13. has stolen
-> HTHT -> hành động vừa mới xảy ra/ hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả ảnh hưởng đến hiện tại (someone -> động từ số ít -> has V3/ed)
14. to have
-> need to V : cần
15. have you lived
-> How long + HTHT? -> Bao lâu?