Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Đáp án:
C
Giải thích các bước giải:
Lực đẩy ac-si-met: \[{F_A} = {d_{nc}}.{V_c} = 10000.(56 - 51,52){.100^{ - 3}} = 0,0448N\]
ta có:
\[P = {d_v}.V = {F_A} < = > {d_v}{.56.100^{ - 3}} = 0,0448 = > {d_v} = 800N/{m^3}\]
Đáp án:C.800N/m3
Trong các ví dụ về vật đứng yên so với vật mốc sau đây, ví dụ nào sai ? A: Cái cặp để trên mặt bàn đứng yên so với mặt bàn. B: Trong chiếc đồng hồ đang chạy, đầu kim đứng yên so với cái bàn. C: Trong chiếc ô tô đang chuyển động, người lái xe đứng yên so với ô tô. D: Trên chiếc thuyền đang trôi theo dòng nước, người lái thuyền đứng yên so với chiếc thuyền.
Ex 5: Fill in each blank with one of the conjunctions "and/ or/ but/ so/ because/ although" to complete the sentences. 1. Is her child a boy ……………a girl? 2. I forgot to bring the map, ……………….I got lost. 3. He failed the examination …………………..he didn't study hard. 4. Lien won the match ………………………. she was injured. 5. My new classmate is quite friendly …………………… sociable. 6. I don't like watching films on TV …………………….. I like watching them at the cinema. 7. She likes watching cartoons ………………………….they are colorful and funny. 8. He helps his friends a lot …………………. he is very busy. 9. Lan sings very well …………………..she cannot sing in front of many people. 10. The movie was very boring ……………….. we went out to go shopping. Ex 6: Fill in each blank with a suitable clause to complete the compound sentences. A. because it is bad for your health B. and this programme is on VTV3 C. so you will be fat; because the old one is broken; D. though it's not good for your health; E. but it is broadcast too late 1. You should eat less junk food .................................................................................................................................. 2. I want to watch this programme ............................................................................................................................ 3. My father will buy a new television …………………………………………………………………………………. Ex 7: Fill in each blank with a suitable clause to complete the compound sentences. A. Though his clothes are old B. and don't enter this room C. so TV is a good way to entertain D. Although he is young E. or you can do more exercise F. because it's not good for your eyes 1. ……………………………they look very clean and of good quality. 2. Don't spend too much time watching TV…………………………………………………… 3. You can eat less, ……………………………………………………………
Câu2 (6.0 điểm): Viết một bài văn ngắn chứng minh “Thiên nhiên là bạn tốt của con người ”.
Tìm tổng các số nguyên x -10<x≤5 Giúp vs ạ
Hãy xác định ngôi kể của đoạn văn " Thuyền chúng tôi chèo.... mai"
Trong giao tiếp, để bảo đảm PCLS người ta thường vận dụng phép tu từ. Phân tích ví dụ sau và cho biết đó là phép tu từ nào? - Bác đi di chúc giục lòng ta. - Đem trăng thanh anh mới hỏi nàng Tre non đủ lá đan sàng nên chăng.
giúp vs ak Trộn 400 ml hh khí gồm N2 và một hidrocacbon A với 900ml O2 ( dư) rồi đốt cháy. Thể tích hh khí và hơi sau khi đốt là 1,4 Lít. Làm ngưng tụ hơi nước thì còn lại 800ml khí. Cho khí này lội qua dd KOH dư thì còn 400ml. Các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tìm CTPT của A
Bài 6:Trên đường thẳng xy cho 4 điểm A,B,C,D sao cho Bvà C nằm khác phía đốivới A; D nằm giữa A và C. Tia BA trùng với các tia nào? đối với các tia nào Bài 7:a)Đánh dấu hai điểm M, N.Vẽđường thẳng a và đường thẳng xy cắt nhau tại Mvà đều không điqua N. Vẽđiểm A khác M trên tia My.b) Xác định điểm Strên đường thẳng a sao cho S, A, N thẳng hàng.
Cho tam giácMNP đồng dạng tam giácABC biết MN=4cm NP=6 AB=2cm góc P=40độ tính BC,góc C
VI. Make up sentences using the words and phrases given 1. most/ people/ not know/ where/ their/ plastic/ waste/ go/. 2. what/ happen/ rubbish/ your area/? 3. noise/ pollution/ occur/ because/ there/ too many/ loud/ sounds/ environment/. 4. many/ animals/ eat/ litter/ become / sick/ because/ people/ throw/ it/ ground/. 5. people/ will/ more/ aware/ protecting/ environment/ if/ there/ more/ warnings/ about/ danger/ of/ pollution/.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến