Từ vựngGiải chi tiết:A. made of (V_ed): tạo ra, làm raB. included in (V_ed): bao gồm (thứ bao gồm là một phần của cái lớn hơn)C. involved in (V_ed): liên quanD. consisted of (V_ed): gồm (nhiều thứ tạo thành một cái gì đó)Tạm dịch: Tiệc tự chọn gồm một số món ăn Ấn Độ khác nhau.