1. devastated: bị tàn phá
2. convenience - sau đại từ nhân xưng là danh từ
3. disposing - disposing method: phương pháp xử lý
4. numerous - trip ở số nhiều → numerous: số lượng lớn
5. soiled: bị biến thành đất
6. definitely - trạng từ đứng sau bổ nghĩa cho đại từ phía trước