The entire crowd watched (A) in amazement while (B) the spectacular finale (C) of the celebratory (D) fireworks display.
While => during
While + S + V: trong khi
During + N ( danh từ chỉ thời điểm mà việc đó xảy ra): trong lúc
Dịch: Đám đông theo dõi trong kinh ngạc màng trình diễn pháo hoa ngoạn mục cuối cùng
A.are (B)
B.by (D)
C.for (A)
D.provided for (C)