$1.$ transmitted
→ cụm từ transmitted live: truyền/ phát trực tiếp
$2.$ downstairs
→ Ngã xuống bậc thang, không nói ngã lên gác
$3.$ received
→ từ này mang nghĩa là nhận, ta chọn từ này vì có from: từ ai đó
$4.$ experienced enough to do (Anh ấy đã không đủ kinh nghiệm để làm công việc này)
→ adj + enough + to V