Đáp án đúng: C Phương pháp giải: Kiến thức: Từ loạiGiải chi tiết:Thông thường, dùng trạng từ đứng sau/trước động từ nhưng cũng có một số động từ lại cần tính từ theo sau. Ví dụ: become, get, seem, look (trông có vẻ), … Công thức so sánh kép: The more + adj/adv + S + V, the more + adj/adv + S + V Động từ “look” trong vế đầu mang nghĩa “trông/nhìn có vẻ” => cần điền tính từ vào chỗ trống. A. confide (v): tin cậy B. confidently (adv): một cách tự tin C. confident (adj): tự tin D. confidence (n): sự tự tin Tạm dịch: Bạn trông càng tự tin và tích cực, bạn sẽ càng cảm thấy tốt hơn. Chọn C.