Từ vựng, tính từ/lượng từGiải chi tiết:A. the other: cái còn lạiB. another + N: cái khácC. other + N(số nhiều): những cái khácD. others = other + N(số nhiều): những cái khácDấu hiệu: do danh từ “circumstances” (những hoàn cảnh) là danh từ số nhiều => loại A, B, DPeople may identify themselves as New Zealanders in some circumstances and as part of a particular culture (e.g. Māori, Chinese or Scottish) in (27) other circumstances.Tạm dịch: Mọi người có thể tự nhận mình là người New Zealand trong một số trường hợp và là một phần của nền văn hóa cụ thể (ví dụ: người Maori, người Hoa hoặc người Scotland) trong các trường hợp khác.