Cho \(B\) là tập hợp các số lẻ liên tiếp từ số lẻ \(211\) đến số lẻ \(x.\) Tìm \(x\) biết tập hợp \(B\) có \(381\) phần tử.A.\(x = 971\)B.\(x = 970\)C.\(x = 760\)D.\(x = 549\)
Cho tập hợp \(A = \left\{ {21;\,\,22;\,\,23;\,\, \ldots \,\,;\,\,n} \right\}\). Tìm \(n\) biết tổng các phần tử trong tập hợp \(A\) bằng \(4840\).A.\(n = 98\)B.\(n = 99\)C.\(n = 100\)D.\(n = 101\)
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{4x + 4}}{{{x^2} - 1}}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?A.\(0\)B.\(1\)C.\(3\)D.\(2\)
Tìm họ nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{{2x - 1}}.\)A.\(F\left( x \right) = \dfrac{1}{2}\ln \left| {2x - 1} \right| + C\)B.\(F\left( x \right) = \ln \left| {2x - 1} \right| + C\)C.\(F\left( x \right) = \ln \left( {2x - 1} \right) + C\)D.\(F\left( x \right) = \dfrac{1}{2}\ln \left( {2x - 1} \right) + C\)
Cho số phức \(z\) có \(\overline z = 3 - 4i.\) Phần thực của số phức \({\rm{w}} = z + 2\overline z \) là:A.\(-9\)B.\(7\)C.\(9\)D.\(5\)
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _3}\sqrt x \ge {\log _3}x + 1\) là:A.\(\left[ {0;\dfrac{1}{9}} \right]\)B.\(\left( { - \infty ;\dfrac{1}{9}} \right]\)C.\(\left( {0;\dfrac{1}{9}} \right]\)D.\(\left[ {\dfrac{1}{9}; + \infty } \right)\)
Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - t\\z = 1 - 3t\end{array} \right.\). Đường thẳng \(\Delta \) đi qua gốc tọa độ \(O\), vuông góc với trục hoành \(Ox\) và vuông góc với đường thẳng \(d\) có phương trình là:A.\(\Delta :\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 0\\y = - 3t\\z = - t\end{array} \right.\)B.\(\Delta :\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 3t\\z = t\end{array} \right.\)C.\(\Delta :\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 3t\\z = - t\end{array} \right.\)D.\(\Delta :\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 0\\y = - 3t\\z = t\end{array} \right.\)
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(2a.\) Mặt bên \(SAB\) nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, \(SA = a,\,\,SB = a\sqrt 3 .\) Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right).\) Tính \(\tan \alpha .\)A.\(\tan \alpha = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)B.\(\tan \alpha = \dfrac{{\sqrt 3 }}{4}\)C.\(\tan \alpha = \sqrt 3 \)D.\(\tan \alpha = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(z + 2\overline z = 6 + i.\) Số phức \(z\) đã cho là nghiệm của phương trình nào dưới đây?A.\({z^2} - 4z + 5 = 0\)B.\({z^2} + 3z + 4 = 0\)C.\({z^2} + 4z + 5 = 0\)D.\({z^2} - 3z + 4 = 0\)
Cho số phức \(z = 2 - 3i.\) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \({\rm{w}} = \overline z .i\) là điểm nào dưới đây?A.\(D\left( { - 2; - 3} \right)\)B.\(C\left( { - 3; - 2} \right)\)C.\(B\left( {2; - 3} \right)\)D.\(A\left( { - 3;\,\,2} \right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến