Đọc hiểuGiải chi tiết:Từ "attributes" trong đoạn 1 đồng nghĩa với ___________.A. qualities (n): đặc tínhB. aspects (n): khía cạnhC. fields (n): lĩnh vựcD. skills (n): kỹ năng=> attribute (n): đặc tính, thuộc tính = qualityThông tin: A person of culture has identifiable attributes, among them a knowledge of and interest in the arts, literature, and music.Tạm dịch: Một con người có văn hóa có các đặc tính dễ nhận dạng, trong đó là có kiến thức và quan tâm đến nghệ thuật, văn học và âm nhạc.