Đáp án đúng: D Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựngGiải chi tiết:Từ “barriers” trong đoạn 2 gần nghĩa nhất với ______. A. strains (n): căng thẳng B. challenges (n): thách thức C. stresses (n): căng thẳng D. obstacles (n): trở ngại => barriers (n): rào cản = obstacles Thông tin: Yet, many barriers to education for girls remain. Tạm dịch: Tuy nhiên, vẫn còn nhiều rào cản đối với giáo dục cho trẻ em gái. Chọn D.