Đọc hiểu – từ vựngGiải chi tiết:Từ composing trong đoạn 3 có nghĩa gần nhất với ______.A. learning: họcB. sharing: chia sẻC. writing: viết, soạnD. copying: sao chép=> composing: soạn (nhạc), sáng tác = writingThông tin: If you are learning the guitar, for example, it can be really exciting when you are able to start composing your own pieces of music.Tạm dịch: Ví dụ, nếu bạn đang học guitar, sẽ rất thú vị khi bạn có thể bắt đầu sáng tác những bản nhạc của riêng mình.