Đáp án đúng: A Giải chi tiết:Từ “implemented” trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với ________. A. used: sử dụng B. breached: phá thủng C. broken: làm vỡ D. usurped: chiếm đoạt implement (v): triển khai Thông tin: During the same year, Strowger’s step-by-step call advancement technology was implemented in the long-distance service between New York and Chicago… Tạm dịch: Trong cùng năm đó, công nghệ tiến bộ cuộc gọi từng bước của Strowger đã được triển khai trong dịch vụ đường dài giữa New York và Chicago Chọn A