Đáp án đúng: D Giải chi tiết:Từ “linger” trong đoạn cuối có nghĩa gần nhất với ______.
linger (v): kéo dài, làm chậm trễ
A. appear (v): xuất hiện
B. arrange (v): sắp xếp
C. reserve (v): dự trữ
D. remain (v): còn lại, ở lại
=> linger = remain: nán lại
Thông tin: Take your time to finish your meal, and unless there is a line of people waiting at the door, it is not considered rude to linger at your table for as long as you like.
Tạm dịch: Dành thời gian để ăn nốt bữa ăn của bạn, và nếu không có một dòng người đang chờ ở cửa, nó không được coi là thô lỗ để nán lại bàn của bạn bao lâu tùy thích.