Đáp án đúng: B Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểuGiải chi tiết:Từ “outsourced” trong đoạn 2 hầu hết có nghĩa là _______. outsourced (v-ed): thuê ngoài, thuê người khác làm công việc của mình A. exchanged (v-ed): trao đổi B. assigned (v-ed): giao, phân công (công việc) C. submitted (v-ed): đệ trình, nộp D. imposed (v-ed): áp đặt => outsourced = assigned Thông tin: He confidently outsourced the job of knowing this information to the Sat-Nav. Tạm dịch: Anh tự tin giao công việc nhận biết thông tin này cho Sat-Nav. Chọn B.