Đáp án đúng: C Giải chi tiết:Từ “precarious” trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với ________. precarious (adj): tạm thời, không ổn định A. irregular (adj): không đều, bất quy tắc B. inexpensive (adj): không đắt, rẻ C. unstable (adj): không bền, không ổn định D. wealthy (adj): giàu có, phong phú => precarious = unstable: không ổn định Thông tin: Thousands abandoned the precarious life on the farm for more secure and better paying jobs in the city. Tạm dịch: Hàng ngàn người đã từ bỏ cuộc sống bấp bênh trong trang trại để có công việc an toàn hơn và được trả lương cao hơn trong thành phố. Chọn C