Đáp án đúng: C Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựngGiải chi tiết:Từ "surging" trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với ________. A. new (adj): mới B. extra (adj): phụ, thêm C. accelerating (adj): tăng tốc D. surprising (adj): đáng ngạc nhiên => surging (adj): tăng vọt, vượt bậc = accelerating Thông tin: Most of these surging growth came from natural increase. Tạm dịch: Phần lớn sự tăng trưởng vượt bậc này đến từ sự tăng tự nhiên. Chọn C.