Đọc hiểuGiải chi tiết:Từ "well-being" (sự hạnh phúc) trong đoạn 4 đồng nghĩa với _______.A. insecurity (n): sự bất anB. happiness (n): sự hạnh phúcC. excitement (n): sự phấn khíchD. worrying (n): lo lắngThông tin: These add up to what makes lots of sense: a general feeling of well-being helps teens sleep.Tạm dịch: hững điều này bổ sung cho những điều rất có ý nghĩa: cảm giác hạnh phúc sẽ giúp thanh thiếu niên dễ ngủ.