Câu 14: Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Mg là 24. Nguyên tử nào nặng hơn
A. Mg nặng hơn O B. Mg nhẹ hơn O C. O bằng Mg D. Tất cả đáp án trên
Câu 15: Cho nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton. Chọn đáp án sai
A. Đấy là nguyên tố Natri B. Số e là 11 e C. Nguyên tử khối là 22
D. Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 11
Câu 16: Cho số khối của nguyên tử nguyên tố Y là 39. Biết rằng tổng số hạt nguyên tử là 58. Xác định nguyên tố đó và cho biết số notron
A. Kali, số n= 19 B. Kali, số n=20
C. Ca, số n=19 D. Ca, số n= 20
Câu 17: Cho các nguyên tử có kí hiệu là các chữ cái và số proton như sau: 5A; 8B; 17C; 6D; 8E;17F; 17H. Các nguyên tử sau thuộc cùng một nguyên tố hóa học là:
A. A, B, C, D B. D, E, F, H C. B, E, C D. C, F, H
Câu 18: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
A. Fe(NO3)2, NO, C, S B. Mg, K, S, C, N2
C. Fe, NO2, H2O D. Cu(NO3)2, KCl, HCl
Câu 19: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P.
Số đơn chất là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 20: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là:
A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC
C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC