theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ kinh độ 50 đọ tây hãy viết tọa đọ địa lí của điểm đó

Các câu hỏi liên quan

I. Choose the best answer: 1. Your health is worse. I ___________ you to the hospital tomorrow. A. am going to take B. will take C. take D. Both A and B are correct Giải thích đáp án: __________________________________________________ Dịch câu: ___________________________________________________________ 2. The telephone is ringing. I am _____________ it right now. A. going to answer B. will answer C. answer D. to answering Giải thích đáp án: __________________________________________________ Dịch câu: ___________________________________________________________ 3. Did you leave the message ___________ the director? A. to B. from C. for D. at Giải thích đáp án: __________________________________________________ Dịch câu: ___________________________________________________________ 4. It is cloudy. It ___________________. A. will rain B. is going to rain C. rains D. rained Giải thích đáp án: __________________________________________________ Dịch câu: ___________________________________________________________ 5. I tried to phone him countless times but he wasn’t there. A. few B. little C. much D. many Giải thích đáp án: ___________________________________________________ Dịch câu: _____________________________________________________________ 6. He fell ________________ and broke his leg. A. upstair B. upstairs C. downstair D. downstairs Giải thích đáp án: ___________________________________________________ Dịch câu: _____________________________________________________________ 7. ___________ is a telephone you can carry around with you. A. Mobile phone B. Public telephone C. Fax machine D. Answering machine Giải thích đáp án: ________________________________________________ Dịch câu: _________________________________________________________ 8. She came _________ with a new idea for increasing sale. A. on B. up C. in D. over Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 9. What ____________ tomorrow morning? – I’m going to write a letter. A. will you do B. are you going to do C. you are going to do D. can you do Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 10. He ___________ first to Canada and then to the USA in the 1870s. A. emigrates B. emigrating C. emigrated D. emigrate Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 11. He worked ____________ deaf-mutes___________ Boston University A. of –in B. with –at C. for –at D .with-in. Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 12. Bell demonstrated his ______________ at a lot of exhibitionsA. inventor B. invented C. invention D. invent Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 13. We ought ______________ the wardrobe in the corner opposite the bed. A. putting B. puted C. to puting D. to put Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 14. They are ____________ to have a lot of friends in the city. A. lucky enough B. strong enough C. big enough D. hot enough. Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 15. Lan is quite ____________ She loves quiet places. A. reserve B. reserved C. reserves D. reserving Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: _______________________________________________________ Giúp em với anh chị ui

PHIẾU BÀI TẬP 7-3 HK1 (TỪ LÁY) 1. Trong từ láy toàn bộ….. nghĩa của tiếng gốc A. bao giờ cũng là tiếng có nghĩa. B. không phải bao giờ cũng là tiếng có nghĩa, C. hao giờ cũng là tifng vô nghĩa. 2. Nghĩa của từ láy toàn bộ……. nghĩa của tiếng gốc. A. trùng với B. gán với C. mang sắc thái khác với… 3. Từ láy toàn bộ………. được tạo thành bằng cách láy lại nguyên vẹn tiếng gốc. A. không phải bao giờ cũng B. không C. luôn luôn 4. Theo em, từ láy không chỉ hài hoà về ngữ âm mà còn A. cân đối về nghĩa. B. có sự biểu cảm, gợi tả cao về mặt nghĩa. C. đơn giản về nghĩa. 5. a) Gach chân các từ láy trong ba đoạn văn sau. 1… Mội giọng hát dân ca ngân nga, bát ngát như cánh cò trên đồng lúa miền Nam chạy tới chân trời, có lúc rụt rè, e then như khoé mắt nguời yêu mới gặp, có lúc tinh nghịch, duyên dáng như những đôi chân nhỏ thoăn thoắt gánh lúa chạy trên những con đuờng làng trộn lẫn bóng tre và bóng nắng.. Có lẽ đó không phải là một người con gái đã hát trên đài. Đó chính là quê hươmg ta đang lên tiếng hát. Tiếng ngân nga đội lên từ lòng đất, ở trong một gốc vườn có đôi cây sầu đông và một giàn bầu đong đưa quả nặng, một ngày đã xa, mẹ ta chôn nhúm rau của ta thuở ta mới lọt lòng. (Nguyên Ngọc) 2. Cái làng chài nghèo ở một cù lao trên sông Trà Bồng, nước bao vây cách biển nửa ngày sông đã nuôi dưỡng tâm hồn thơ ông, đã trở thành một điểm hứớng để ông viết nên những vấn thơ thiết tha, đau đáu. Trong dòng cảm xúc ấy, Quê hương là thành công khởi đầu rực rở. Bài thơ mang âm hưởng khoẻ khoắn, toát lên tình cảm đậm đà, trong sáng của chàng thi si Tế Hanh ở độ hoa niên giữa lúc bầu trời thơ xung quanh lắm chỗ đang ảm đạm. (Tư liệu Ngữ Văn 8) 3. Thuở ấy ở làng quê, mẹ tôi dạy những đứa trẻ vốn chỉ quen mò cua bắt ốc, chân trâu cắt cỏ. Có những thằng cu nghịch ngợm và viết xấu quá, nhiều buổi tối mẹ tôi bảo cả mấy đứa đến ngồi bên. Mẹ tôi đặt bàn tay thon thả, xanh xao cầm lấy bàn tay bé nhỏ nhưng đã khô ráp chai sản của nhữ thàng cu ấy. Mẹ tôi cầm tay học trò viết từng nét cong, nét thắng. ( ..) Đến khi xem lai những chữ học trò tròn trịa, ngay ngắn, mẹ tôi khẽ gật đầu. Rồi mẹ tôi cất tiếng đọc, một giọng thanh thoát, nhẹ nhàng để trẻ con bắt chước theo. (Ngữ Văn 6, tập một, trang 122) b) Xếp các từ láy theo bảng phân loại sau. STT Đoạn văn 1 Đoan văn 2 Đoạn văn 3 Từ láy âm đầu Từ láy vần Từ láy toàn bộ c) Đặt câu với 5 từ láy bên trên. Bài 6. a) Tìm 10 từ láy bộ phận mà các tiếng có phụ âm đầu giống nhau. Ví du: tủm tỉm b) Tìm 10 từ lấy bộ phận mà các tiếng có phần vần giống nhau. Ví dụ: lúng túng . c) Đặt cầu với 5 từ lấy tìm được cho mỗi nhóm. Bài 7. Gạch chân từ không cùng loại trong môi dãy từ. Giải t tại sao từ (các từ) dó không cùng loại với nhữmg từ còn lại Mẫu: 1. làu bàu, lếu bểu, lan man, lằng nhằng, hổn hển, thốn thức. Hai từ được gach chân là từ láy phụ âm đầu, trong khi các tử còn lại là từ lấy vần 2. tim tím, trăng trắng, đo đỏ, nguời người, nhà nhà. 3. rung rinh, xông xênh, nghênh ngang, mênh mông. lủng củng. 4. tíu tít, cuộng quít, triu trịt, mù mịt, oa oa, oang oang. 5. dửng dừng dưng. xốp xộp, cuống cuồng, nhũn nhùn nhùn. nhèo nhèo, khin khit. 6. thì thầm, rù rỉ, ầm ầm, rì rầm. 7. gâu gâu, xào xạc, meo meo Bài 8. Phân loại các từ láy sau theo bằng đã cho. Sột soạt, lèm nhèm, vành vạnh, lênh khênh, xào xạc, choắt cheo. ầm ẩm, gắt gỏng, mẫn mận, lâm râm, ngào ngạt, xuề xoà, dịu dàng. chan chát, láu táu, mảnh mai, nhanh nhảu. lầm cẩm, hung hăng. Từ láy miêu tả âm thanh Từ láy miêu tả hình dáng Từ láy miêu tả tính cách Từ lấy miêu tả mùi vị