Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành:A.Sắt (II) clorua và khí hiđrô. B.Sắt (III) clorua và khí hiđrô.C.Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô. D.Sắt (II) clorua và nước.
Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ?A.Sủi bọt khí, đá vôi không tan. B.Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.C.Không sủi bọt khí, đá vôi không tan. D.Sủi bọt khí, đá vôi tan dần.
Oxit tác dụng với axit clohiđric là:A.SO2. B.CO2.C.CuO. D.CO.
Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:A.Sủi bọt khí, đường không tan.B.Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.C.Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.D.Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải: A.Rót nước vào axit đặc. B.Rót từ từ nước vào axitC.Rót nhanh axit đặc vào nước. D.Rót từ từ axit đặc vào
Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ?A.BaCl2. B.NaCl.C.CaCl2. D.MgCl2.
Kiểu gen các cá thể P có thể sử dụng trong phép lai để tạo ra kết quả trên: I.AAaa. II. Aa. III. Aaaa. IV. Aaa. V. AAa. VI. aaa. Phương án đúng là: A.I, II.B.I, II, III.C.I, II, III, IV, V.D.I, II, III, IV, V, VI.
Trong các phép lai trên, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu gen aa = A.AAaa X Aa.B.AAa X Aa.C.Aaa X AAa. D.Aaaa X Aa.
Những nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể?1. Đột biến. 2. Giao phối.3. Chọn lọc tự nhiên. 4. Cơ chế cách li.Phương án đúng là:A.1, 2B.1,3C.1,4D.2,3
Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check.A.similarB.differentC.fakeD.genuine
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến