1. on => in
2. knocks => is knocking ( listen ! là dấu hiệu nhận biết của thì ht tiếp diễn )
3. what will you do tomorow ? ( tomorow là ngày mai => thì tương lai đơn )
4. is => are ( chữ furnitures là 1 số đồ đạc => số nhiều )
5. eyes => eye ( eye đã là đôi mắt , ám chỉ cả 2 con mắt nên ko thêm s , nếu thêm s sẽ thành 4 con mắt :))))
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ <3