Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) 0. John often (cycle) ___ _cycles_ to work. They (not see) _________________ ___ ____ ____ each other since they left school A. B. C. D.
Đáp án đúng: Giải chi tiết:Đáp án: haven’t seen/ have not seen Since = kể từ khi-> dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành, chỉ việc đã và đang xảy ra: have (not) past participle