Danh từ : Bóng tre , làng, bản , xóm, thôn , mái đình ,mái chùa ,bóng tre xanh , văn hoá ,người dân cày , Việt Nam , Tre , người , nứa, mai, vầu ,kiếp , công việc , cánh tay ,người nông dân ,Cánh đồng , năm , nghìn ( dt chỉ đơn vị ) ,thế kỷ , thực dân ,tấc sắt ,Cối xay tre , thóc ,nắm ,trăm .
Số từ : một , ba .
Lượng từ : không có lượng từ .
Phó từ : đã ,được ,vẫn .
* Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản[3], xóm, thôn. Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình mái chùa cổ kính. Dưới bóng tre xanh, ta gìn giữ một nền văn hoá lâu đời. Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân cày Việt Nam dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang. Tre ăn ở với người, đời đời, kiếp kiếp. Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác nhau. Tre là cánh tay của người nông dân:
Cánh đồng ta năm đôi ba vụ
Tre với người vất vả quanh năm.
Tre với người như thế đã mấy nghìn năm. Một thế kỷ “văn minh”, “khai hoá[4]” của thực dân cũng không làm ra được một tấc sắt. Tre vẫn phải còn vất vả mãi với người. Cối xay tre nặng nề quay, từ nghìn đời nay, xay nắm thóc.
in đậm : động từ
gạch chân :tính từ