• Chị em Thúy Kiều:
- Động từ: cười, thốt, thua, nhường, ghen, hờn, nghiêng, đòi, pha, thi, họa, ca ngâm , làu, ăn đứt, lựa, cập kê, rủ, che, mặc, đi về.
- Tính từ: cốt cách, tinh thần, trang trọng, đầy đặn, nở nang, đoan trang, sắc sảo, mặn mà, thông minh, phong lưu, êm đềm.
- Danh từ: tố nga, mai, tuyết, khuôn trăng, nét ngài, hoa, ngọc, mây, da, tóc, thu thủy, xuân sơn, liễu, thắm , xanh, tài sắc, cung thương, ngũ âm, hồ cầm, khúc nhà, trướng, màn.
• Kiều ở lầu Ngưng Bích:
- Động từ: khóa xuân, ở, trông, chia, tưởng, chờ, gột rửa, xót, tựa, quạt, ấp, ôm, sa, trôi, cuốn.
- Tính từ:bẽ bàng, thấp thoáng, ầm ầm, rầu rầu, man mác, bát ngát, sớm, khuya.
- Danh từ: lầu Ngưng Bích, tấm trăng, cát vàng, cồn, bụi hồng, mây, đèn, tấm lòng, chén đồng, trời, góc bể, tấm son, sân lai, gốc tử, cửa bể, thuyền, cánh buồm, ngọn nước, hoa, nội cỏ, chân mây, mặt đất, xanh xanh, gió, duềnh, sóng, ghế ngồi.