Bạn tham khảo nha!
a. `2Ca + O_2 \overset{t^o}\to 2CaO`: Phản ứng hóa hợp.
`->` `CaO`: Canxi oxit.
`CaO + H_2O \overset{t^o}\to Ca(OH)_2`: Phản ứng hóa hợp.
`->` `Ca(OH)_2`: Canxi hidroxit.
b. `3Fe + 2O_2 \overset{t^o}\to Fe_3O_4`: Phản ứng hóa hợp.
`->` `Fe_3O_4`: Oxit sắt từ.
`Fe_3O_4 + 4H_2 -> 3Fe + 4H_2O`: Phản ứng thế.
`->` `Fe`: Sắt; `H_2O`: Nước.
`Fe + CuSO_4 -> FeSO_4 + Cu`: Phản ứng thế.
`->` `FeSO_4`: Sắt `(II)` sunfat; `Cu`: Đồng.
c. `2H_2O \overset{điện \ phân}\to 2H_2 ↑ + O_2 ↑`: Phản ứng phân hủy.
`->` `H_2`: Hidro; `O_2`: Oxi.
`4K + O_2 \overset{t^o}\to 2K_2O`: Phản ứng hóa hợp.
`->` `K_2O`: Kali oxit.
`K_2O + H_2O -> 2KOH`: Phản ứng hóa hợp.
`->` `KOH`: Kali hidroxit.
d. `2KMnO_4 \overset{t^o}\to K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2 ↑`: Phản ứng phân hủy.
`->` `K_2MnO_4`: Kali manganat; `MnO_2`: Mangan đioxit; `O_2`: Oxi.
`2H_2 + O_2 \overset{t^o}\to 2H_2O`: Phản ứng hóa hợp.
`->` `H_2O`: Nước.
`2H_2O \overset{điện \ phân}\to 2H_2 ↑ + O_2 ↑`: Phản ứng phân hủy:
`->` `H_2`: Hidro; `O_2`: Oxi.
`S + O_2 \overset{t^o}\to SO_2`: Phản ứng hóa hợp.
`->` `SO_2`: Lưu huỳnh đioxit.
`SO_2 + H_2O -> H_2SO_3`: Phản ứng hóa hợp.
`->` `H_2SO_3`: Axit sunfurơ.
e. `2HCl \overset{điện \ phân \ dd}\to H_2 ↑ + Cl_2 ↑`: Phản ứng phân hủy.
`->` `H_2`: Hidro; `Cl_2`: Clo.
`2H_2 + O_2 \overset{t^o}\to 2H_2O`: Phản ứng hóa hợp.
`->` `H_2O`: Nước
`2H_2O \overset{điện \ phân}\to 2H_2 ↑ + O_2 ↑`: Phản ứng phân hủy.
`->` `H_2`: Hidro; `O_2`: Oxi.
`2Ca + O_2 \overset{t^o}\to 2CaO`: Phản ứng hóa hợp.
`->` `CaO`: Canxi oxit.
`Ca + H_2O \overset{t^o}\to Ca(OH)_2`: Phản ứng hóa hợp.
`->` Ca(OH)_2`: Canxi hidroxit.