Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (các phản ứng đã cân bằng)
C6HxO4 (X) + 2NaOH → X1+ X2+ X3
X1 + NaOH –(CaO)→ X4 + Na2CO3
X2 + Na → CH3ONa + 1/2 H2
Biết X là este hai chức, phân tử khối của X4 bằng 26. Phân tử khối của X3 là
A. 76 B. 62 C. 92 D. 98
X2 là CH3OH
MX4 = 26 —> X4 là C2H2
—> X1 là CH≡C-COONa
—> X là CH≡C-COO-CH2-COO-CH3
—> X3 là HO-CH2-COONa
MX3 = 98
Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH) là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Cho m gam hỗn hợp X gồm MnO2, K2MnO4 và KMnO4 có tỉ lệ số mol 1 : 1 : 1 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít Cl2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m + 19,14 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 14,336 B. 14,560 C. 14,784 D. 15,008
Cho V lít CO2 (dktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa, đun nóng nước lọc còn lại thấy xuất hiện thêm 10 gam kết tủa nữa. Tính V?
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp MgO và Fe2O3 (tỉ lệ số mol MgO : Fe2O3 = 1 : 3) trong 480 gam dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl dư là 1,36%. Khối lượng chất tan trong dung dịch X là
A. 141,240 B. 117,69 C. 124,997 D. 87,744
Hòa tan hết 24,96 gam hỗn hợp X (dạng bột) gồm Fe, Cu và các oxit Fe trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y và 0,896 lít khí H2 (đktc). Sục khí H2S đến dư vào dung dịch Y thấy tạo thành 8,64 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, sau khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra 1,008 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc) và 139,04 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của oxi có trong hỗn hợp X là.
A. 25,11% B. 20,51% C. 22,44% D. 21,15%
Cho 0,45 mol Mg vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 aM đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 12,6 gam chất rắn và dung dịch A. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào A lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tìm a và m
Nung nóng 40,94 gam hỗn hợp gồm KMnO4 và MnO2 một thời gian, thu được 1,344 lít (đktc) khí O2 và hỗn hợp rắn H gồm 3 chất. Cho H tác dụng với dung dịch HCl dư thì thấy có 0,92 mol HCl bị oxi hóa. Khối lượng chất rắn có phân tử khối nhỏ nhất trong H là:
A. 19,58 B. 20,88 C. 30,4 D. 15,2
Cho các phản ứng sau:
(1) CaCO3 → CaO + khí (X)
(2) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + khí (Y) + H2O
(3) MnO2 + HCl → MnCl2 + khí (Z) + H2O
(4) (NH4)2CO3 + NaOH → Na2CO3 + khí (T) + H2O
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T qua dung dịch Ca(OH)2. Số trường hợp có thể thu được dung dịch chứa 2 muối là.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Hỗn hợp gầm Al và Mg có khối lượng là 3,54 gam được chia thành hai phần bằng nhau :
Phần 1 : cho tác dụng với HCl dư thu được 1,904 lít khí H2
Phần 2 : Hòa tan trong HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ lệ mol là 1:2
Tính thể tích từng khí NO và N2O ở điều kiện tiêu chuẩn
Phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Nước mềm là nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+.
B. Nước cứng tạm thời là nước có chứa ion HCO3-.
C. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
D. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có chứa ion Cl- hoặc SO42- hoặc cả hai.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến