Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X làA.C9H12O9B.C6H8O6C.C12H16O12D.C3H4O3
Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?A.Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóngB.Cho CHCH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).C.Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóngD.Oxi hóa CH3COOH
Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt hai dung dịch phenol và CH3COOH?A.Kim loại NaB.dd CH3ONaC.dd NaOHD.dd NaHCO3
Axit axetic không thể điều chế trực tiếp bằng cách nào dưới đây?A.Oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xt Mn2+)B.Oxi hóa CH3CHO bằng AgNO3/NH3C.Lên men giấmD.Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh
Cho các chất sau: HCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH.Tên gọi thông thường của các hợp chất trên lần lượt làA.axit fomic, axit 2-metylpropinoic, axit acrylic, axit benzoicB.axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenicC.axit fomic, axit iso-butiric, axit acrylic, axit benzoic.D.axit fomic, axit propinoic, axit propenoic, axit benzoic
Trong các chất có công thức phân tử sau đây, chất nào có thể là axit?A.C4H10OB.C5H10O2C.C3H6OD.C5H12O2
Axit cacboxylic có nhiệt độ sôi cao hơn các anđehit, xeton, ancol có cùng số nguyên tử cacbon chủ yếu là do nguyên nhân nào dưới đây?A.Axit cacboxylic có chứa nhóm C=O và nhóm -OHB.Có sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tửC.Phân tử khối của axit lớn hơn và tạo liên kết hiđro bền hơnD.Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn
Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -COOH liên kết với gốc hiđrocacbon. Nhóm chức -COOH có tên làA.nhóm cacboxylB.nhóm cacbonylC.nhóm cacboxylicD.nhóm cacbonylic
Axit cacboxylic X có công thức phân tử C5H10O2. Số đồng phân axit của X làA.2B.3C.5D.4
Cho các chất sau:CH3COOH (1), C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4)Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên làA.4, 3, 1, 2.B.4, 1, 3, 2.C.3, 4, 1, 2.D.1, 3, 4, 2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến