Thủy phân este X (C6H12O2) trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic Y và ancol Z có cùng số nguyên tử cacbon. Số đồng phân của X là
A. 4. B. 2.
C. 3. D. 1.
Y, Z cùng C nên mỗi chất 3C. Các đồng phân của X thỏa mãn:
C2H5-COO-CH2-CH2-CH3
C2H5-COO-CH(CH3)2
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6).
Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra . Chất X là
A. amoni clorua. B. ure.
C. amoni nitrat. D. kali nitrat.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Để bảo vệ vật bằng Zn khỏi bị ăn mòn điện hoá người ta thường gắn vào là kẽm một số lá Fe.
B. Hỗn hợp Cu và FeO có tỉ lệ mol 1:1 có thể tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
C. Các kim loại Ca, Sr, Na, Be đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch kiềm.
D. Để điều chế Na người ta điện phân NaCl hay NaOH nóng chảy.
Hỗn hợp M gồm este đơn chức X (có vòng benzen) và este mạch hở Y. Cho 0,125 mol M tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và 32,4 gam hỗn hợp chất rắn Z chứa 3 muối. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Cho 12,96 gam Z tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được gần nhất là?
A. 35,5 gam B. 34,5 gam
C. 36,6 gam D. 39,2 gam
Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là
A. 3. B. 4.
C. 1. D. 2.
Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư thu được dung dịch X. Dung dịch X có thể phản ứng với tất cả các chất, dung dịch trong dãy nào dưới đây?
A. Dung dịch Mg(NO3)2, Al, dung dịch KI, dung dịch Ba(OH)2, Mg.
B. Khí Cl2, dung dịch Ba(NO3)2, dung dịch HNO3, dung dịch Na2CO3, Zn.
C. Fe, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3, khí Cl2, Ag
D. Dung dịch AgNO3, dung dịch Na2CO3, Fe, Mg, khí H2S.
Cho các phát biểu sau:
(a) Nhúng thanh Al vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(b) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí Cl2 ở anot.
(c) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và MgO đun nóng, thu được Al và Mg.
(d) Để đánh giá độ dinh dưỡng phân lân người ta dùng phần trăm khối lượng K2O.
(e) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(f) Axit HNO3 được điều chế bằng cách cho NaNO3 rắn tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
(g) Hỗn hợp gồm Cu và FeCl3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong dung dịch HCl loãng, dư.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4.
C. 5. D. 3.
Cho a mol khí CO đi qua m gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO sau 1 thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro là 20,72 và hỗn hợp rắn Y trong đó oxi chiếm 18,239% khối lượng. Cho chất rắn Y tác dụng với HNO3 dư thu được 3,136 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 82,8 gam muối khan. Hấp thụ hỗn hợp khí X vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol NaOH và a mol Na2CO3 thu được dung dịch T và có khí thoát ra. Cho dung dịch T tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m+m1 gần nhất với
A. 76 B. 75
C. 77 D. 74
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl (với điện cực trơ, màng ngăn, hiệu suất điện phân 100%) đến khi nước bắt đầu điện phân đồng thời ở cả hai điện cực thì dừng, thì thu được 0,672 lít khí (đktc) ở anot và dung dịch X. Biết X hòa tan vừa hết 1,16 gam Fe3O4. Giá trị của m là :
A. 8,74 B. 9,38.
C. 5,97 D. 7,14
Cho dung dịch chứa a mol H3PO4 vào dung dịch chứa 0,4 mol NaOH và 0,16 mol KOH, thu được dung dịch X chứa 200a gam chất tan. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,95. B. 48,00.
C. 48,08. D. 29,81.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến