Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp rắn X chứa 18,56 gam Fe3O4 và 4,32 gam Al trong khí trơ, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Trong Y chứa:
A. Al2O3, Fe và Al. B. Al2O3, Fe, Al, Fe3O4.
C. Al2O3, Fe, Fe3O4. D. Al2O3, Fe.
nFe3O4 = 0,08 và nAl = 0,16
8Al + 3Fe3O4 —> 4Al2O3 + 9Fe
0,16/8 < 0,08/3 nên Al hết, Fe3O4 dư
—> Y chứa Al2O3, Fe, Fe3O4.
Vì sao Fe3O4 không bị khử từ từ như p/ư với CO mà p/ứ ngay tạo s/p là Fe3O4 dư ạ? tức là sp Al2O3, FeO,Fe
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết muối X là muối nitrat của kim loại M và X5 là khí NO. Các chất X, X1 và X4 lần lượt là
A. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3.
B. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3.
D. Fe(NO3)2, FeO, HNO3.
Cho các phát biểu sau: (a) Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư gan. (b) Để rửa sạch ống nghiệm có chứa anilin, có thể dùng dung dịch HCl. (c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 loãng vào mặt cắt củ khoai lang, thấy xuất hiện màu xanh tím. (d) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. (e) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit. (g) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử. Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Cho các phát biểu sau: (a) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày. (b) Trong phản ứng của Al với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là NaOH. (c) Các hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất cao được dùng chế tạo tên lửa. (d) Thạch cao nung (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng. (e) Cho kim loại Mg dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối tan. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl bằng điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau t giây thu được 2,464 lít khí ở anot. Sau 2t giây thu được tổng thể tích khí ở cả 2 điện cực là 5,824 lít. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch, khí đo ở đktc. Giá trị a là
A. 0,260. B. 0,240. C. 0,180. D. 0,150.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và K (tỉ lệ mol 1 : 1) vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 0,5M và H2SO4 1,0M thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 1,5 lít dung dịch HCl 1,0M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23,4 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là
A. 105,4. B. 74,4. C. 27,9. D. 130,2.
Cho 0,1 mol chất X (C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH đun nóng thu được hợp chất amin làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 23,1. B. 12,5. C. 17,8. D. 14,6.
Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4, Fe(NO3)2. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Nhúng thanh Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO3 0,4M và Fe(NO3)3 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng thanh Zn thay đổi như thế nào so với trước phản ứng?
A. giảm 2,74 gam. B. tăng 6,04 gam.
C. tăng 1,06 gam. D. không đổi.
Cho 23,64 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 320 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của glyxin là
A. 25,38%. B. 31,73%. C. 19,04%. D. 38,07%.
Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm -COOH) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến