Thiện lành: tốt, lương thiện
VD: Anh em thiện lành: anh em tốt, lương thiện
Cải thiện: cố gắng cải tạo từ việc xấu thành việc tốt
Thiện chiến: giỏi về việc chiến đấu
Thiện sách: thông thạo về kiến thức học tập
Thiện cảm: cảm xúc tốt về người đó
Thiện chí: chí hướng tốt đẹp