$Vy$ $gửi$
từ láy toàn bộ: xinh xinh, xanh xanh, chuồn chuồn, đo đỏ, trăng trắng, hồng hồng, tim tím, rưng rưng, rơm rớm...
⇒ Mình có một chiếc áo xinh xinh, đáng yêu.
⇒ Nhìn nó cứ rưng rưng nước mắt, nhìn mà khổ.
⇒ Chuồn chuồn bay thấp thì cao,...
⇒ Bé này trông giông giống cái My nhỉ?
⇒ Mỗi lần rửa tay, tôi đều chơi bong bóng.
từ láy bộ phận: rón rén, nho nhỏ, nhí nhố, xinh xắn, mát mẻ, mênh mông, lớn lao, xanh xao,....
⇒ Muộn rồi, đi rón rén thôi.
⇒ Trời hôm nay thật mát mẻ!
⇒ Công cha mẹ thật lớn lao biết bao!
⇒ Nhìn mặt nó ốm xanh xao, tái nhợt.
⇒ Đây chỉ là môt món quà nho nhỏ.