2 chục từ liện á ?
Chắc xỉu lun~~~
1. Plough: Cày
2. Raising animals: Nuôi động vật
3. Fly a kite: Thả diều
4. Run: Chạy
5. Walk: Đi bộ
6. Jump: Nhảy
7. Eat: Ănnn~~~~
8. Sleep: Ngủ
9. Plant trees: Trồng cây
10. Rice cultivation: Trồng lúa
11. Go fishing: Câu cá
12. Play hide and seek: Chơi trốn tìm
13. Play football: Chơi đá banh
14. Play badminton: Chơi cầu lông
15. Play rock paper scissors: Chơi kéo bao búa < nhưng theo đúng thứ tự phải là đá - bao - kéo>
16. Study: Học
17. Chasing each other: Chơi đuổi bắt
18.
Shepherding: Chăn cừu
Herding cows: Chăn bò
....
19. Go to school: Đi tới trường
20. Enchantment: Ngắm cảnh
And many activities in the country side <3 <3
Câu trả lời của Vy nghe vô lí nhưng lại rất thuyết phục... Phải hông nakkk
CHO VY XIN CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHOA~~~