-> Danh từ : làng Gióng, vợ chồng ông lão, phúc đức, ông bà, một đứa con, bàn chân, mười hai tháng, cậu bé, Đứa trẻ, vợ chồng, giặc Ân đến xâm phạm bờ cõi, Đứa bé , tiếng rao,Sứ giá vào, đứa bé, Giặc , chân núi Trâu , ngựa sắt, roi sắt, áo giáp sắt, tráng sĩ, mông ngựa, áo giáp , Phù Đổng Thiên Vương, cụm tre canh, tháng tư
-> Tính từ : chăm chỉ , to , khôi ngô , mạnh , tài giỏi , vội vàng , oai phong , lãm liệt , to
-> Động từ : ao ước , thấy , liền đặt , sinh , mừng, nói , cười, đi , nằm , đi , tìm , cứu, nghe , tiếng, nời, kinh ngạc, mừng rỡ, tâu, đến , hoảng hốt, đem , đến , bước lên vỡ , hí, mặc, cầm, nhảy lên, phun , gãy, nhổ , quật, giẫm đạp, chạy chốn, đến , cởi, bay , nhớ công