Tìm các giá trị của M để pt sau vô nghiệm {mx+2y-1=-2 3x-y=5

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Số chỉ của ampe kế: A. Cho biết mức độ mạnh yếu của dòng điện B. Là giá trị của cường độ dòng điện C. Cả hai câu A và B đều sai D. Cả hai câu A và B đều đúng Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Dòng điện chạy qua đèn có……………thì đèn……………. A. Cường độ càng nhỏ, càng cháy sáng B. Cường độ càng lớn, sáng càng yếu C. Cường độ càng lớn, càng cháy sáng D. Cường độ thay đổi, sáng như nhau Câu 3: Chọn đáp số đúng A. 1,25 A = 125 mA B. 0,125 A = 1250 mA C. 125 mA = 0,125 A D. 1250 mA = 12,5 A Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Để đo cường độ dòng điện 15 mA, nên chọn Ampe kế nào có giới hạn đo phù hợp nhất? A. 2 mA B. 20 mA C. 200 mA D. 2 A Câu 5: Ampe kế trong sơ đồ nào ở hình 24.4 được mắc đúng? Hình ảnh không có chú thích A. Sơ đồ a B. Sơ đồ b C. Sơ đồ c D. Không có sơ đồ nào Câu 6: Xác định GHĐ và ĐCNN của Ampe kế ở hình bên Hình ảnh không có chú thích A. GHĐ: 10 mA và ĐCNN: 1 mA B. GHĐ: 10 A và ĐCNN: 0,5 A C. GHĐ: 10 A và ĐCNN: 1 mA D. GHĐ: 10 mA và ĐCNN: 2 mA Câu 7: Cho biết số chỉ của kim (1) và kim (2) ở hình dưới Hình ảnh không có chú thích A. 0,4 A và 1,3 A B. 0,4 mA và 1,3 mA C. 1,3 A và 0,4 A D. 1,3 mA và 0,4 mA Câu 8: Để đo cường độ dòng điện đi qua một bóng đèn mắc trong một mạch điện kín gồm bóng đèn và nguồn điện, người ta cần phải A. thay bóng đèn mắc trong mạch bằng một ampe kế mắc vào chính mạch đó B. cắt dây dẫn trong mạch tại điểm nào đó và mắc ampe kế vào vị trí đó C. mắc ampe kế vào hai đầu bóng đèn D. thay nguồn điện bằng ampe kế Câu 9: Trên ampe kế không có dấu hiệu nào dưới đây? A. Hai dấu (+) và (-) ghi tại hai chốt nối dây dẫn. B. Sơ đồ mắc dụng cụ này vào mạch điện. C. Trên mặt dụng cụ này có ghi chữ A hay chữ mA. D. Bảng chia độ cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất. Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Ampe kế là dụng cụ dùng để đo: A. Tác dụng của dòng điện B. Mức độ của dòng điện C. Cường độ dòng điện D. Khả năng của dòng điện